Nguyên quán Yên Hồng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Liên, nguyên quán Yên Hồng - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Quang Linh, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 14/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Phú - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Quang Lộc, nguyên quán Đông Phú - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 14/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Lư, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 20/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình – Thanh Liêm - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Quang Lục, nguyên quán Thanh Bình – Thanh Liêm - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Lượng, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 19/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Quang Luyện, nguyên quán Tân Dân - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Luyện, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 26/03/1935, hi sinh 31/12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Mạnh, nguyên quán Lam Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Mậu, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 13/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị