Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Quản - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Thái Vinh, nguyên quán Minh Quản - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Thành Vinh, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Oai - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Trọng Vinh, nguyên quán Thanh Oai - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Vinh, nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Văn Vinh, nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 09/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần phú - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Vinh, nguyên quán Trần phú - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 08/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Vinh, nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 20/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kha Cảnh - Đồng Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Vinh, nguyên quán Kha Cảnh - Đồng Tiến - Thái Bình hi sinh 21/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Chính Mỹ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Vinh, nguyên quán Chính Mỹ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị