Nguyên quán Thạch Đĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Thiện, nguyên quán Thạch Đĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 19/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Kim Thiện, nguyên quán Từ Liêm - Yên Bái hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Đô - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Quang Thiện, nguyên quán Trung Đô - Vinh - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Quang Thiện, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Thiện, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 26/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng V Thiện, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Đức - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiện, nguyên quán Yên Đức - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Hoà - Dân Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiện, nguyên quán Dân Hoà - Dân Oai - Hà Tây, sinh 1935, hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Chánh - TX Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thiện Nghệ, nguyên quán Mỹ Chánh - TX Long Xuyên - An Giang, sinh 1915, hi sinh 22/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Tân - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Thiện Túc, nguyên quán Đức Tân - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1945, hi sinh 23/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum