Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỹ, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 28/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Hồng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỹ, nguyên quán Liên Hồng - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Thọ - Hòa Vang - Thành phố Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỹ, nguyên quán Hòa Thọ - Hòa Vang - Thành phố Đà Nẵng hi sinh 1/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Lộc - Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỹ, nguyên quán Hà Lộc - Phú Thọ - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 18/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Tiến - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỹ, nguyên quán Gia Tiến - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1933, hi sinh 17/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thịnh - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỹ, nguyên quán Đông Thịnh - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 07/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỹ, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỹ Hai, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 17/07/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mỹ, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 21/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mỹ, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 03/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị