Nguyên quán An Lão - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Quốc Văn, nguyên quán An Lão - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 5/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thanh Văn, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mai Nương - Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Tô Văn, nguyên quán Mai Nương - Bạch Mai - Hà Nội hi sinh 27 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trần Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ VĂN DIỄN, nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 01/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Lương - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ VĂN DỰ, nguyên quán Vạn Lương - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1917, hi sinh 08/9/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ VĂN GIÁP, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn Lương - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ VĂN MỘC, nguyên quán Vạn Lương - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 07/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gia Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Muối, nguyên quán Gia Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang