Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Lân, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - NĐàn
Liệt sĩ Hoàng Thanh Lân, nguyên quán Nghĩa Hưng - NĐàn, sinh 1938, hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Lân, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Ngọc Lân, nguyên quán Thạch Lĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lương Chí Lân, nguyên quán Hợp Thành - Sơn Dương - Hà Tuyên hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực Thành - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Mộng Lân, nguyên quán Trực Thành - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lân, nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lân, nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị