Nguyên quán Thọ Lộc - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Đình, nguyên quán Thọ Lộc - Triệu Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trò Châu - Tân Châu - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Văn Đỉnh, nguyên quán Trò Châu - Tân Châu - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 8/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Định, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Định, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 30/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Định, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 16/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Long - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Định, nguyên quán Hoàng Long - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 11/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Định, nguyên quán Hoàng Long - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Đông Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Định, nguyên quán Đông Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Liên - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Định, nguyên quán Đình Liên - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai