Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 29/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Châu - Bình Định
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán An Châu - Bình Định hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 30/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chấu, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 7/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chạy, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 31/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Khang - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lê Văn Ché, nguyên quán An Khang - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1951, hi sinh 06/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Chè, nguyên quán Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 28/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Chế, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 18/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Chệch, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1955, hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh