Nguyên quán Nguyễn Trải - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Thế, nguyên quán Nguyễn Trải - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Linh - Đồng Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Thi, nguyên quán Đồng Linh - Đồng Sơn - Thanh Hóa hi sinh 24/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Thị, nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Thiết, nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 9/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán An Đức - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Thịnh, nguyên quán An Đức - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Thọ, nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 10/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Thọ, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 29/12, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Thơi, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Thông, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1934, hi sinh 03/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị