Nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Vân, nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 10/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Trường - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Vãn, nguyên quán Hải Trường - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 15/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Viên, nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Viên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Viện, nguyên quán Sơn Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sen Thuỷ - Lê Thuỷ - QUảng Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Vũ, nguyên quán Sen Thuỷ - Lê Thuỷ - QUảng Bình, sinh 1943, hi sinh 16/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phong Đình - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Xuân Vui, nguyên quán Phong Đình - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1934, hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Long - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Vững, nguyên quán Hoàng Long - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Vững, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh