Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Dinh Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Quốc Cường, nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 14/3/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 221 - Mai Hắc Đế - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Quốc Cường, nguyên quán 221 - Mai Hắc Đế - Hà Nội hi sinh 2/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lĩnh Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Thế Cường, nguyên quán Lĩnh Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 13/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Lai - Doanh Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Cường, nguyên quán Phúc Lai - Doanh Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phù Lại - Đoan Hùng
Liệt sĩ Đinh Văn Cường, nguyên quán Phù Lại - Đoan Hùng hi sinh 2/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Vân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Cường, nguyên quán Nam Vân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Cường Chiến, nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 02/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Cường Giang, nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 13/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Huy Cường, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh