Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Thị Ngọc Thanh, nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 20/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Thị Ngọc, nguyên quán Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 08/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Thị Ngọc Loan, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Thị Ngọc Mai, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Thị Ngọc Mai, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Vũ Thị Ngọc Ánh, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gò Vấp
Liệt sĩ Lê Thị Ngọc Anh, nguyên quán Gò Vấp hi sinh 13/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Ngọc Anh, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 10/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thường Lạc - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Thị Ngọc Châu, nguyên quán Thường Lạc - Hồng Ngự - Đồng Tháp, sinh 1950, hi sinh 11/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương