Nguyên quán đôn Phục - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Chính, nguyên quán đôn Phục - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Phụng - Hoàng Phong - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Choan, nguyên quán Hoàng Phụng - Hoàng Phong - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Điện - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Choi, nguyên quán Sơn Điện - Quan Hoá - Thanh Hóa hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hoà – Đà Bảo - Hòa Bình
Liệt sĩ Lương Văn Chọn, nguyên quán Yên Hoà – Đà Bảo - Hòa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Chọn, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Văn Chóng, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Văn Chuẩn, nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 18/2/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chiềng Chăn - Mai Sơn - Sơn La
Liệt sĩ Lương Văn Chực, nguyên quán Chiềng Chăn - Mai Sơn - Sơn La hi sinh 27/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Chung, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Ma - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Chuông, nguyên quán Yên Ma - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 3/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An