Nguyên quán Châu Can - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Văn Khéo, nguyên quán Châu Can - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Búng Táo - Tuần Giáo
Liệt sĩ Lương Văn Khiên, nguyên quán Búng Táo - Tuần Giáo hi sinh 6/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Khiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Khiết, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Khiểu, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nông trường Than uyên - Lai Châu
Liệt sĩ Lương Văn Khoát, nguyên quán Nông trường Than uyên - Lai Châu hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cần Yên - Thông Nông - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Văn Khương, nguyên quán Cần Yên - Thông Nông - Cao Bằng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Văn Kiêm, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Kim, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 20/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Viên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Văn Kính, nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Viên - Hải Phòng hi sinh 23/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An