Nguyên quán Đồng Lức - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Văn La, nguyên quán Đồng Lức - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 10/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Lâm, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Thành - Thanh Hoá hi sinh 11/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Diển - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Lân, nguyên quán Thạch Diển - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Lành, nguyên quán Lương Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Lương Văn Lập, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát hi sinh 07/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Lương Văn Lập, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát hi sinh 07/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Le, nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Le, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Bằng - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lương Văn Lịch, nguyên quán Mỹ Bằng - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1953, hi sinh 17/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thông Thụ - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Liêm, nguyên quán Thông Thụ - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 05/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị