Nguyên quán Bá Tước - Tân Kỳ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Hiếu, nguyên quán Bá Tước - Tân Kỳ - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 16/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Mai - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Hiệu, nguyên quán Liên Mai - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lương - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Văn Hin, nguyên quán An Lương - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Hộ, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Ngạn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Hoa, nguyên quán Thanh Ngạn - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Vạc - Quế phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Hoá, nguyên quán Đồng Vạc - Quế phong - Nghệ An hi sinh 28/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Văn Hoà, nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 02/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hành Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Văn Hoà, nguyên quán Hành Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 3/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 8 Ngõ 8 Lò Đúc - Hà Nội
Liệt sĩ Lương Văn Hoà, nguyên quán Số 8 Ngõ 8 Lò Đúc - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Cường - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Hoạch, nguyên quán Châu Cường - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 1/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An