Nguyên quán Số 61 Trưng Trắc - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Trung Cương, nguyên quán Số 61 Trưng Trắc - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lưu Trường Hưu, nguyên quán Xuân Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 8/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Trường Kỳ, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Trường Kỳ, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phan Đình Phùng - Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Trường Sơn, nguyên quán Phan Đình Phùng - Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 20/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Tữ Lương, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Tuấn Nghĩa, nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Văn A, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 19/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Văn ánh, nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị