Nguyên quán Nam Yên - Nam Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Ngọc Sinh, nguyên quán Nam Yên - Nam Mỹ - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 26/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Ngọc Yến, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 09/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Nguyên Hoành, nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Nhân Bạ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Nhật Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định liên - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Nhiên Thiệu, nguyên quán Định liên - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 22/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Như Bái, nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Phi Hoà, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Phi Hợi, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Phi Hương, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 16/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An