Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1950, hi sinh 13/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Canh Vân - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nông Văn Lưu, nguyên quán Canh Vân - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 29/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Lập - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Lưu, nguyên quán Thạnh Lập - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 27/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Văn Lưu, nguyên quán Tân Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 04/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Lưu, nguyên quán Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 09/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Lưu, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 17/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Lưu, nguyên quán Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh