Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hà - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thêm, nguyên quán Liên Hà - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 20/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thiên, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 11/01/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thuận, nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 12/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Vị - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thức, nguyên quán Sơn Vị - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 18 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thức, nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải lam - Nghi hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thường, nguyên quán Hải lam - Nghi hải - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân dương - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Tiên, nguyên quán Tân dương - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hồng Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Chí Tình, nguyên quán Minh Hồng Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 11/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh