Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Đại Hải - Xã Đại Hải - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Bá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán Văn Lợi - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Xuân Lữ, nguyên quán Văn Lợi - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Lữ, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Lữ, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Lữ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thắng - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lữ Đình Hoành, nguyên quán Yên Thắng - Tương Dương - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lữ Đình Thụ, nguyên quán Thanh Phong - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lữ Đức Vân, nguyên quán Tân Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LỮ DUY CHIÊU, nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 31/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà