Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thịnh, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 27/7/1950, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Thành - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thịnh, nguyên quán Phúc Thành - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồ Thịnh, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 28/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thịnh, nguyên quán Định Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thịnh, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Giang - Bắc Giang hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Xoài Quang Trung - TX Lạng Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Khoa Thịnh, nguyên quán Phố Xoài Quang Trung - TX Lạng Sơn - Cao Lạng, sinh 1955, hi sinh 8/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thịnh, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 13/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán phường 3 - Bình Thạnh - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thịnh, nguyên quán phường 3 - Bình Thạnh - Hồ Chí Minh hi sinh 27/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Thịnh, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tâm Quảng An - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thịnh, nguyên quán Nghi Tâm Quảng An - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 25/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị