Nguyên quán Thạch Định - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Hương, nguyên quán Thạch Định - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1930, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hải - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Hương, nguyên quán Bình Hải - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1954, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Lộc - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Hương, nguyên quán Nghĩa Lộc - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Định - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Hương, nguyên quán Thạch Định - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Thị Xuân Hương, nguyên quán Mỹ phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1950, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hương, nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 24/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hương, nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Xuân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hương, nguyên quán Thái Xuân - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thế Hương, nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 2/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Y La - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hương, nguyên quán Y La - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1949, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum