Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Trí, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 19/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị trấn Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phòng Trí Mầu, nguyên quán Thị trấn Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1915, hi sinh 23/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thị trấn Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phòng Trí Mầu, nguyên quán Thị trấn Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1915, hi sinh 23/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Trí, nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa hi sinh 14/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quê Chính - Vĩnh tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Thiệu Trí Tuấn, nguyên quán Quê Chính - Vĩnh tường - Vĩnh Phúc, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ TRẦN BÁ TRÍ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Trí, nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 24/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Trí, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 11/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Trí, nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 24/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Trí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước