Nguyên quán Việt Đoàn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Mộc, nguyên quán Việt Đoàn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1952, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Đoàn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Mộc, nguyên quán Việt Đoàn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1952, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Mới, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 30 - 03 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Ngô Văn Mông, nguyên quán Quang Trung - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1931, hi sinh 26/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Mùi, nguyên quán Cam Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Mưng, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 08/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Mừng, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 14/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Mười, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 31/10/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Mười, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 15/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phạm Mạch - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Văn Muộn, nguyên quán Phạm Mạch - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh