Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Chu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 11/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thuận - Xã Triệu Thuận - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 4/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Chư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lợi - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Bùi Văn Chu, nguyên quán Văn Lợi - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán CôngPongChàm - Campuchia
Liệt sĩ Bùi Văn Chú, nguyên quán CôngPongChàm - Campuchia, sinh 1950, hi sinh 30/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Vân - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Chủ, nguyên quán Gia Vân - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 22/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Chư, nguyên quán Thái Bình hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh