Nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Sỹ Hảo, nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 10/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ng Hảo, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khuyến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đình Hảo, nguyên quán Khuyến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 24/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hảo, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hảo, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 25/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hữu Hảo, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ái Quốc - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quang Hảo, nguyên quán ái Quốc - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 31/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Hảo, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Chính - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Huy Hảo, nguyên quán Nhân Chính - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Châu - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Quang Hảo, nguyên quán Xuân Châu - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 19/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị