Nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hóa, nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy - Tiền Giang hi sinh 30/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Võng La - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hòa, nguyên quán Võng La - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 4/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Văn An - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hòa, nguyên quán Văn An - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chi Phương - Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hòa, nguyên quán Chi Phương - Trà Lĩnh - Cao Bằng hi sinh 9/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Khánh - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hòa, nguyên quán An Khánh - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 18/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hòa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 02/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Khai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hoàn, nguyên quán Minh Khai - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 15/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hoàng, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị xã Bắc Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hoành, nguyên quán Thị xã Bắc Giang - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hoành, nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 24 - 09 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị