Nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Liêm, nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang hi sinh 2/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liêm, nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 4/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tân Hội - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liêm, nguyên quán Tân Hội - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thanh Liêm, nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Liêm, nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Liêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên An - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Chính Liêm, nguyên quán Tiên An - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Sơn - Tiên Phước - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Liêm, nguyên quán Tiên Sơn - Tiên Phước - Đà Nẵng hi sinh 29/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Liêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Liêm, nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 10/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị