Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Quyết, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 13/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Quyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Sỹ Quyết, nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán P Trung - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Văn Quyết, nguyên quán P Trung - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 16/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Thượng - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lương Văn Quyết, nguyên quán Hà Thượng - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 13/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khánh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Quyết, nguyên quán An Khánh - Nghĩa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Đồng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Quyết, nguyên quán Nghi Đồng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 15/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Quyết, nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1926, hi sinh 30/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Pham Hữu Quyết, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thượng Kiệm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Kim Quyết, nguyên quán Thượng Kiệm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 19/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị