Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Khoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Chính Lý - Xã Chính Lý - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Chính Lý - Xã Chính Lý - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Thi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm đức Soát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 11/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm đức Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Liên Hà - Xã Liên Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Trường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Minh - Xã Hồng Minh - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm đức Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 8/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Hà - Xã Sơn Hà - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trọng Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 13/, hi sinh 12/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội