Nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chúc, nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoành Động - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chúc, nguyên quán Hoành Động - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 24/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chung, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 29/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Kỳ - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chúng, nguyên quán Tân Kỳ - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân nghĩa - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Minh Côi, nguyên quán Nhân nghĩa - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 29/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Tiến - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Cự, nguyên quán Ninh Tiến - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 06/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Cương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Cường, nguyên quán Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 15 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đắc, nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đại, nguyên quán Hưng Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 1925, hi sinh 21/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An