Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cả, nguyên quán Hà Nội hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hiệp - Phỗ Đức - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Các, nguyên quán An Hiệp - Phỗ Đức - Bắc Thái, sinh 1942, hi sinh 07/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hồng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân cách, nguyên quán Việt Hồng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 11/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hồng An - Hưng Hòa - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cầm, nguyên quán Hồng An - Hưng Hòa - Thái Bình hi sinh 27/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cán, nguyên quán Hà Nam, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Lương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Càn, nguyên quán Thanh Lương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cần, nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Tố - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cần, nguyên quán Văn Tố - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 23 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cần, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị