Nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Văn Cửu, nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phùng Mạnh Cửu, nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Cửu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Văn Cửu, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Cửu, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thế - Thạch Bá - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Cửu, nguyên quán Yên Thế - Thạch Bá - Vĩnh Phú hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Khê - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Cửu, nguyên quán Hồng Khê - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Cửu, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 05/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Cửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 10/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Mạnh Cửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh