Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dỏ, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 02/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đỗ, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 02/03/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Độ, nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 01/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Độ, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 15 - 05 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đoá, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đoàn, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 15/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đoạt, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 24 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN ĐOẠT, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN ĐOẠT, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dốc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30.10.1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định