Nguyên quán Xuyên Tây - Duy Xuyên - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thập, nguyên quán Xuyên Tây - Duy Xuyên - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 22/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga NHân - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thi, nguyên quán Nga NHân - Nga Sơn - Thanh Hoá hi sinh 23/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thi, nguyên quán Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 13/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thỉ, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thị, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 15/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Hà - Bảo Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thiên, nguyên quán Bắc Hà - Bảo Yên - Yên Bái hi sinh 6/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Bảng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thiểu, nguyên quán Yên Bảng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 14/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hưng - Hoành Bồ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thiệu, nguyên quán Việt Hưng - Hoành Bồ - Hải Hưng, sinh 1968, hi sinh 09.05.1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thiệu, nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thình, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 5/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước