Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Cường - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phẩm, nguyên quán Đông Cường - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Trang - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phấn, nguyên quán Nghĩa Trang - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 23/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phát, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phe, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thủ Dầu Một - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phép, nguyên quán Thủ Dầu Một - Sông Bé hi sinh 21/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phi, nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 8420, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phiệt, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phú, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1904, hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phú, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 1/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh