Nguyên quán Bảo lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ngọc, nguyên quán Bảo lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 3/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ngữ, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 02/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ngự, nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Dương hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần xá - Nam Hưng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ngừng, nguyên quán Trần xá - Nam Hưng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Chính - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhâm, nguyên quán Nhân Chính - Từ Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhầm, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 21/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhàn, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủ Thừa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhân, nguyên quán Thủ Thừa - Long An, sinh 1945, hi sinh 20/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoá Trung - Đồng Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhân, nguyên quán Hoá Trung - Đồng Hỷ - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 06/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị