Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phúc, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 19/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Châu - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phúc, nguyên quán Phú Châu - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phúc, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phúc, nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 14 - 1 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phúc, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiêm Định - Kiêm Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phúc, nguyên quán Kiêm Định - Kiêm Sơn - Ninh Bình hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Anh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phúc, nguyên quán Hoằng Anh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 25/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phúc, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phúc, nguyên quán Đức Long - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị