Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lương Mai, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Lương Mận, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 01/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Lương Nghĩa, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 22/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Lương Quy, nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN LƯƠNG THUYỀN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Lương Tùng, nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lương Văn, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 02/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Lương Y, nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Lương Yên, nguyên quán Hà Nội, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Hòa - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Lương Yến, nguyên quán Vạn Hòa - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước