Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Viết Nho, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Giao - Thuận An - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Văn Nho, nguyên quán Thuận Giao - Thuận An - Bình Dương hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Lương Văn Nho, nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng - Bình Dương hi sinh 28/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Nho, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nho, nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 14/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Nho, nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lạc - Định Hóa - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Nho, nguyên quán An Lạc - Định Hóa - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 29/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán QuÝ Lộc - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Nho, nguyên quán QuÝ Lộc - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Nho, nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 25/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên bằng - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Văn Nho, nguyên quán Yên bằng - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An