Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh Tiến - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Dũng, nguyên quán Tịnh Tiến - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 18/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Kiến Dũng, nguyên quán Thạch Hà - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dũng, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dũng, nguyên quán Bình Giang - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 18/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Tiếu - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Dũng, nguyên quán Hà Tiếu - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 11/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dũng, nguyên quán . - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 3/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 86 Khu bảo - Thị Xã - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Dũng, nguyên quán 86 Khu bảo - Thị Xã - Tuyên Quang, sinh 1946, hi sinh 3/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Di Sử - Mỹ Văn - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Như Dũng, nguyên quán Di Sử - Mỹ Văn - Hưng Yên hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấp Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Dũng, nguyên quán Cấp Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An