Nguyên quán Quy mông - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Trần Phi Đại, nguyên quán Quy mông - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1954, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Phi Hùng, nguyên quán Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trần Phi Hùng, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 25/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Kim - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Phi Kháng, nguyên quán Quỳnh Kim - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 15/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Tiến - quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Phi Sơn, nguyên quán Châu Tiến - quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 1/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Tiến - quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Phi Sơn, nguyên quán Châu Tiến - quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 1/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Phi Tạo, nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhị Hòa - An Sơn - Thuận Hải
Liệt sĩ Trần Văn Phi, nguyên quán Nhị Hòa - An Sơn - Thuận Hải, sinh 1959, hi sinh 17/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Phi, nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 13/04/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phúc Yên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Triệu Phi Hùng, nguyên quán Phúc Yên - Vĩnh Phúc, sinh 1951, hi sinh 1/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước