Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Quế, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 11/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Quế, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 3/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Quế, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Văn Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Trọng Quế, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Bình - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hà Văn Quế, nguyên quán Phú Bình - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1951, hi sinh 16/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Bá Quế, nguyên quán Khái Châu - Hưng Yên hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Công Quế, nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 31/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nan Phú - Vinh Nan - Vinh Lạp
Liệt sĩ Đoàn Văn Quế, nguyên quán Nan Phú - Vinh Nan - Vinh Lạp hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Quế, nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An