Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Tấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lập Tuyết - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Vạn Tấn, nguyên quán Lập Tuyết - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hoà - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tấn, nguyên quán Nhân Hoà - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 17/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Châu, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Chương, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Công, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Cương, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 13/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Cường, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Cường, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Cường, nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương