Nguyên quán Hành Dũng - Nghĩa Minh
Liệt sĩ Trần Văn Cung, nguyên quán Hành Dũng - Nghĩa Minh, sinh 1959, hi sinh 8/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Cung, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 20/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Cung, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 19/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Bình Cung, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 13/03/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Toàn Thắng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Cung, nguyên quán Toàn Thắng - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 13/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Cung Quốc KhÁnh, nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Cung Đình Kiện, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Cung Ưng, nguyên quán Hải Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 19/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Cung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 23/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Cung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh