Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Đắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Mông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 16/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Tường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1903, hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 10/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 19/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 4/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội