Nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Cửu, nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 1/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đắc, nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Bình – Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đắc, nguyên quán Kim Bình – Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Mai - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Danh, nguyên quán Long Mai - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đào, nguyên quán Kỳ Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 15/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Tâm - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đạo, nguyên quán Đồng Tâm - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đát, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phổ Minh - Đưc Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đạt, nguyên quán Phổ Minh - Đưc Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1943, hi sinh 13/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cúc Phương - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đạt, nguyên quán Cúc Phương - Hoàng Long - Hà Nam Ninh, sinh 1957, hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đạt, nguyên quán Tiên Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 13/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An