Nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thắng, nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 28/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thắng, nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 28/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lộc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thanh, nguyên quán Cẩm Lộc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khối 1 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thành, nguyên quán Khối 1 - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 11/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Mỗ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thành, nguyên quán Đại Mỗ - Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thành, nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27 - 02 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tri Phương - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thi, nguyên quán Tri Phương - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1933, hi sinh 10/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trưởng Thành - Thanh Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thiếu, nguyên quán Trưởng Thành - Thanh Hà - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thịnh, nguyên quán Lê Chân - Hải Phòng hi sinh 14/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị