Nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tiến, nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mễ Sở - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tiến, nguyên quán Mễ Sở - Văn Giang - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiến, nguyên quán Tiên Sơn - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiến, nguyên quán Tân Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng hi sinh 11/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phù Đô - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiến, nguyên quán Phù Đô - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 3/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiến, nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tân - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiến, nguyên quán Mỹ Tân - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 20/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thành - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiến, nguyên quán Kim Thành - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1962, hi sinh 11/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Hưng - Hà Đông - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiến, nguyên quán Kiến Hưng - Hà Đông - Hà Sơn Bình, sinh 1946, hi sinh 25/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiến, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 24/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị